Với mục đích nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu lao động trong môi trường toàn câu hóa, chương trình đào tạo của ngành Kế toán đã có những thay đổi cơ bản so với trước đây. Chương trình đào tạo ngành Kế toán được cập nhật từ tháng 8/2021:
TT |
Học phần |
Số tín chỉ |
Đề cương |
Kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
||
1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
2 |
Nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin I |
2 |
|
3 |
Nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin II |
3 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
5 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3 |
|
6 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
3 |
|
7 |
Toán cao cấp I |
2 |
|
8 |
Toán cao cấp II |
2 |
|
9 |
Tin học văn phòng |
3 |
|
10 |
Nhập môn xác suất thống kê |
2 |
|
11 |
Tiếng Anh I |
2 |
|
12 |
Tiếng Anh II |
3 |
|
13 |
Tiếng Anh III |
3 |
|
14 |
Giáo dục quốc phòng |
165t |
|
15 |
Giáo dục thể chất |
5* |
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
98 |
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
16 |
|
|
1 |
Nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
|
2 |
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
3 |
|
3 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
|
4 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
|
5 |
Marketing căn bản |
3 |
|
6 |
Quản trị học |
2 |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
12 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
8 |
|
|
1 |
Tài chính – Tiền tệ |
2 |
|
2 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
3 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
Kiến thức tự chọn |
4 |
|
|
1 |
Soạn thảo văn bản kinh doanh |
2 |
|
2 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
Đề cương |
3 |
Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
2 |
|
4 |
Kỹ năng đàm phán |
2 |
Đề cương |
Kiến thức ngành |
63 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
48 |
|
|
1 |
Kế toán tài chính I |
3 |
|
2 |
Kế toán tài chính II |
3 |
|
3 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
2 |
Đề cương |
4 |
Kiểm toán căn bản |
3 |
|
5 |
Kế toán quản trị I |
3 |
|
6 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
7 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
8 |
Kế toán thuế |
3 |
|
9 |
Tổ chức kế toán |
3 |
|
10 |
Kế toán quốc tế |
3 |
|
11 |
Kế toán máy |
3 |
|
12 |
Kiểm soát nội bộ |
2 |
|
13 |
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
|
14 |
Kế toán quản trị II |
2 |
|
15 |
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán |
3 |
|
16 |
Quản trị tác nghiệp |
3 |
Đề cương |
17 |
Thực tập nghề nghiệp ngành Kế toán |
3 |
|
Kiến thức tự chọn |
15 |
|
|
1 |
Kế toán DN thương mại và dịch vụ |
3 |
|
2 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
|
3 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
3 |
|
4 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
3 |
|
5 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
6 |
Kế toán xuất nhập khẩu |
2 |
|
7 |
Quản trị tài chính đơn vị HCSN |
2 |
|
8 |
Lý thuyết tổ chức |
2 |
Đề cương |
9 |
Kế toán chi phí |
2 |
|
10 |
Hợp nhất báo cáo tài chính |
2 |
|
11 |
Tín dụng và thanh toán |
2 |
|
12 |
Định mức – Đơn giá – Dự toán |
2 |
Đề cương |
13 |
Quản trị doanh nghiệp xây dựng |
2 |
Đề cương |
14 |
Hợp đồng và đấu thầu xây dựng |
2 |
Đề cương |
15 |
Kinh tế xây dựng I |
2 |
Đề cương |
16 |
Pháp luật xây dựng |
2 |
Đề cương |
17 |
Khởi nghiệp |
2 |
Đề cương |
18 |
Kế toán doanh nghiệp xây dựng |
3 |
|
19 |
Kiểm toán báo cáo tài chính |
3 |
|
20 |
Kiểm toán nội bộ |
3 |
|
Học phần tốt nghiệp |
7 |
||
Tổng cộng |
130 |